Thiết kế hiện đại, kiểu dáng nhỏ gọn khỏe khoắn đậm chất Hàn
Ấn tượng đầu tiên của New Porter 150 là thiết kế bên ngoài ưa nhìn, với kích thước nhỏ gọn với chiều dài 5.240mm, rộng 1.760mm, cao 2.650mm mang lại sự linh hoạt tối đa trên mọi cung đường. Tuy kích thước nhỏ gọn là vậy, khả năng chịu tải của Porter 150 cực khủng lên đến 1.490kg và tổng tải trọng là 3.500kg, với chế độ vận hành vô cùng ổn định và độ bền của xe tải cao.
Hyundai 150 có 2 màu chủ đạo Trắng và Xanh dương, được sơn tĩnh điện theo tiêu chuẩn 3 lớp (Sơn lót, sơn phủ, sơn bóng) chống bong tróc, ố màu và hạn chế trầy xước tốt hơn.
Không gian nội thất rộng rãi cùng nhiều chức năng tiện nghi
Hyundai New Porter 150 cung cấp một không gian nội thất rộng rãi cùng với những tiện nghi như bảng taplo thiết kế khoa học, hiện đại, thể hiện các thông số một cách rõ rang; vô lăng trợ lực lái điện có thể điều chỉnh lên xuống; cửa sổ điều khiển điện, ngăn chứa đồ phía trước rộng rãi,…giúp lái xe có một hành trình dài thoải mái cùng cảm giác thú vị khi cầm lái.
Không chỉ là điểm sáng của dòng xe tải nhẹ về mặt động cơ và các tính năng, xe tải Porter 150 còn gắn được rất nhiều loại thùng như: thùng kín, thùng mui bạt, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh,… được lắp ráp tùy theo nhu cầu vận chuyển của khách hàng.
ĐỘNG CƠ
Model | New Porter 150 |
Động cơ | Turbo Diesel 2.5L CRDi |
Dung tích công tác (cc) | 2,497 |
Công suất cực đại (Ps) | 130/3.800 |
Tỷ số nén | 16.4:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 91 x 96 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 255/1.500 ~ 3.500 |
HỘP SỐ
Hộp số | Số sàn 6 cấp |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Thanh xoắn lò xo |
Sau | Lá nhíp |
VÀNH & LỐP XE
Cỡ vành (trước/sau) | 5.5L x 15” / 4J x 13” |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 195/70R15C – 8PR / 145R13C – 8PR |
Loại vành | Thép |
TRANG BỊ KHÁC
Hộp để dụng cụ | ● |
Đồng hồ tốc độ | ● |
Hệ thống Audio (AM/FM + USB + Bluetooth) | ● |
Hốc để kính | ● |
Hỗ trợ tựa lưng | ● |
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | ● |
Tay lái trợ lực | ● |
Điều hòa nhiệt độ | Điều hòa chỉnh cơ |
PHANH
Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống |
KÍCH THƯỚC THÙNG
Thùng lửng | 3.110×1.620×350 |
Thùng kín | 3.130×1.630×1.770 |
Thùng mui bạt | 3.130×1.630×1.770 |
Thùng đông lạnh | 3.000×1.590×1.720 |
Thùng ben | 2.000×1.550×410 |